Mẫu bảng kê mua vào 01-2/gtgt excel

Mẫu bảng kê mua vào 01-2/GTGT của Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 156/2013/tt-btc ngày 06/11/2013, thông tư số 111/2013/tt-btc ngày 15/8/2013, thông tư số 219/2013/tt-btc ngày 31/12/2013, thông tư số 08/2013/tt-btc ngày 10/01/2013, thông tư số 85/2011/tt-btc ngày 17/6/2011,­­ thông tư số 39/2014/tt-btc ngày 31/3/2014 và thông tư số 78/2014/tt-btc ngày 18/6/2014 của bộ tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế

Mẫu bảng kê mua vào 01-2/gtgt Excel

BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng….. năm …. hoặc quý….năm….
[02] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………….
    [03] Mã số thuế:

[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………

    [05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế Tên người bán Mã số
thuế người bán
Giá trị HHDV
mua vào chưa có thuế
Thuế GTGT
đủ điều kiện khấu trừ thuế
Ghi chú
Số hóa đơn Ngày, tháng, năm lập hóa đơn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*):
Tổng

Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT (**):  ………….
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***):  ………..
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những  số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:…….
..., ngày …….tháng …….năm …….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Ghi chú: 
(*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT.
(**) Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2.
(***) Tổng số thuế GTGT của HHDV  mua vào đủ điều kiện được khấu trừ là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2.
–          GTGT: giá trị gia tăng.
–           SXKD: sản xuất kinh doanh.
–          HHDV: hàng hóa dịch vụ.

Viết một bình luận